xuân thu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swən˧˧ tʰu˧˧ | swəŋ˧˥ tʰu˧˥ | swəŋ˧˧ tʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swən˧˥ tʰu˧˥ | swən˧˥˧ tʰu˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
[sửa]xuân (mùa xuân) + thu (mùa thu)
Danh từ
[sửa]xuân thu
- Cả năm.
- Xuân thu để giận quanh ở dạ, hợp li đành buồn bã khi vui.
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
- Xuân thu để giận quanh ở dạ, hợp li đành buồn bã khi vui.
- (Nghĩa cũ) Tuổi.
- Năm năm lần lữa vui cười, mải trăng hoa chẳng đoái hoài xuân thu. (Tỳ Bà Hành)
Tham khảo
[sửa]- "xuân thu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)