xuất hành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ ha̤jŋ˨˩swə̰k˩˧ han˧˧swək˧˥ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ hajŋ˧˧swə̰t˩˧ hajŋ˧˧

Động từ[sửa]

xuất hành

  1. Bắt đầu lên đường hoặc bắt đầu ra khỏi nhà đầu năm mới cho được giờ, được ngày tốt, theo mê tín.
    Đã đến giờ xuất hành .
    Năm nay nên xuất hành vào sáng mồng hai, theo hướng tây-nam.

Tham khảo[sửa]