y tá
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˧ taː˧˥ | i˧˥ ta̰ː˩˧ | i˧˧ taː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˧˥ taː˩˩ | i˧˥˧ ta̰ː˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]y tá
- Người chuyên săn sóc bệnh nhân trong bệnh viện, dưới sự chỉ đạo của bác sĩ, y sĩ.
- Nếu bệnh viện chỉ có thầy thuốc giỏi mà không có y tá giỏi thì làm gì được (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo
[sửa]- "y tá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)