Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
yên giấc
- Ngủ yên, ngủ say, không thức tỉnh giữa chừng.
Em bé đang yên giấc.
Ngủ không yên giấc.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Yên giấc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-