Bước tới nội dung

yên giấc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ zək˧˥iəŋ˧˥ jə̰k˩˧iəŋ˧˧ jək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥ ɟək˩˩iən˧˥˧ ɟə̰k˩˧

Động từ

[sửa]

yên giấc

  1. Ngủ yên, ngủ say, không thức tỉnh giữa chừng.
    Em bé đang yên giấc.
    Ngủ không yên giấc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Yên giấc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam