Bước tới nội dung

yết kiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iət˧˥ kiən˧˥iə̰k˩˧ kiə̰ŋ˩˧iək˧˥ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iət˩˩ kiən˩˩iə̰t˩˧ kiə̰n˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Yết: xin được gặp; kiến: thấy

Động từ

[sửa]

yết kiến

  1. Đến gặp một ngườicương vị cao.
    Xin vào yết kiến ông thủ tướng.

Tham khảo

[sửa]