Bước tới nội dung

yết thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iət˧˥ tʰḭʔ˨˩iə̰k˩˧ tʰḭ˨˨iək˧˥ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iət˩˩ tʰi˨˨iət˩˩ tʰḭ˨˨iə̰t˩˧ tʰḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

yết thị

  1. (Từ cũ) Bản thông báo được niêm yết.
    Tờ yết thị.
    Xem yết thị.

Động từ

[sửa]

yết thị

  1. (Từ cũ) Yết cho mọi người biết; niêm yết.
    Yết thị thể lệ thi cử.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]