è cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛ̤˨˩ ko̰˧˩˧ɛ˧˧ ko˧˩˨ɛ˨˩ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛ˧˧ ko˧˩ɛ˧˧ ko̰ʔ˧˩

Động từ[sửa]

è cổ

  1. (Kng.) .
  2. Phải đem hết sức lực ra để làm một việc quá nặng.
    Đứa bé è cổ gánh đôi thùng nước đầy.
  3. Phải gánh chịu một việc quá cực nhọc, vất vả, hoàn toàn trái với ý muốn.
    Tiêu pha nhiều, bây giờ phải è cổ ra mà trả nợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]