nhọc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ʔwk˨˩ | ɲa̰wk˨˨ | ɲawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲawk˨˨ | ɲa̰wk˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
nhọc
- Cảm thấy khó chịu trong cơ thể sau khi đã hoạt động lâu hoặc quá sức hay trong những điều kiện không thuận lợi.
- Trời nắng làm việc chóng nhọc.
Tham khảo[sửa]
- "nhọc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)