ôn hòa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
on˧˧ hwa̤ː˨˩ | oŋ˧˥ hwaː˧˧ | oŋ˧˧ hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
on˧˥ hwa˧˧ | on˧˥˧ hwa˧˧ |
Tính từ
[sửa]ôn hòa
- Điềm đạm, không nóng nảy.
- Tính nết ôn hòa.
- Êm dịu, không nóng quá hay lạnh quá.
- Khí hậu ôn hòa.
- Nói xu hướng chính trị không quá hữu cũng không quá tả, trong các nước tư bản.
- Đảng phái ôn hòa.
Tham khảo
[sửa]- "ôn hòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)