Bước tới nội dung

Điêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiəw˧˧ɗiəw˧˥ɗiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˧˥ɗiəw˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Xưa đi đánh giặc thường dùng cái chiêng đồng để thúc giục quân sĩ. Chiêng ấy đựng được hơn một đấu gạo, nên cũng dùng để nấu cơm, nên gọi là điêu đẩu Hoa Tiên.

Danh từ riêng

[sửa]

Điêu

  1. Tình dài dễ ngắn canh đài.
    Tiếng điêu điểm trót, hiên cài bóng đông.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]