Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tê giác”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thêm ảnh
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr, io, ja, mg, pl
Dòng 14: Dòng 14:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[chr:tê giác]]
[[en:tê giác]]
[[en:tê giác]]
[[fr:tê giác]]
[[fr:tê giác]]
[[io:tê giác]]
[[ja:tê giác]]
[[ko:tê giác]]
[[ko:tê giác]]
[[li:tê giác]]
[[li:tê giác]]
[[lo:tê giác]]
[[lo:tê giác]]
[[mg:tê giác]]
[[nl:tê giác]]
[[nl:tê giác]]
[[pl:tê giác]]
[[pt:tê giác]]
[[pt:tê giác]]
[[ro:tê giác]]
[[ro:tê giác]]

Phiên bản lúc 22:52, ngày 31 tháng 7 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˧ zaːk˧˥te˧˥ ja̰ːk˩˧te˧˧ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˥ ɟaːk˩˩te˧˥˧ ɟa̰ːk˩˧

Danh từ

Tê giác được nuôiViệt Nam

tê giác

  1. Thúguốc ngón lẻ, chânba ngón, da dày, có một hay hai sừng mọc trên mũi, sốngrừng.

Tham khảo