Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tài liệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Lùi phá hoại |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
# Như. [[tư liệu|Tư liệu]] (ng. 2.). |
# Như. [[tư liệu|Tư liệu]] (ng. 2.). |
||
#: ''Đi thực tế thu thập '''tài liệu''' viết luận văn tốt nghiệp.'' |
#: ''Đi thực tế thu thập '''tài liệu''' viết luận văn tốt nghiệp.'' |
||
- [http://kenhvanmau.com/ Văn mẫu] |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
Phiên bản lúc 04:41, ngày 18 tháng 9 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːj˨˩ liə̰ʔw˨˩ | taːj˧˧ liə̰w˨˨ | taːj˨˩ liəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˧ liəw˨˨ | taːj˧˧ liə̰w˨˨ |
Danh từ
tài liệu
- Sách báo, các văn bản giúp người ta tìm hiểu vấn đề gì.
- Tài liệu học tập.
- Tài liệu tham khảo.
- Đọc tài liệu tại thư viện.
- Như. Tư liệu (ng. 2.).
- Đi thực tế thu thập tài liệu viết luận văn tốt nghiệp.
Tham khảo
- "tài liệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)