Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gà tây”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
[[File:Male north american turkey supersaturated.jpg|nhỏ|Một con '''gà tây''']]
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|gà|tây}}
{{vie-pron|gà|tây}}

Phiên bản lúc 11:08, ngày 19 tháng 8 năm 2020

Tiếng Việt

Một con gà tây

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ təj˧˧ɣaː˧˧ təj˧˥ɣaː˨˩ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ təj˧˥ɣaː˧˧ təj˧˥˧

Danh từ

gà tây

  1. Thứ caolớnlông hoặc đen hoặc lốm đốm.
    Con gà tây đực có bìu đỏ và có thể xoè đuôi rộng.

Tham khảo