đỡ đầu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəʔə˧˥ ɗə̤w˨˩ | ɗəː˧˩˨ ɗəw˧˧ | ɗəː˨˩˦ ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗə̰ː˩˧ ɗəw˧˧ | ɗəː˧˩ ɗəw˧˧ | ɗə̰ː˨˨ ɗəw˧˧ |
Tính từ
[sửa]đỡ đầu
- Nói người nhận làm cha hay mẹ một thiếu niên trong lễ rửa tội.
- Cha đỡ đầu.
- Mẹ đỡ đầu
- Nói người giúp đỡ về vật chất cũng như tinh thần trong cuộc sống.
- Ông ấy là cha đỡ đầu của thanh niên ấy.
Động từ
[sửa]đỡ đầu
- Quan tâm giúp đỡ và dìu dắt trong cuộc sống.
- Đỡ đầu trẻ mồ côi
- Nhận trách nhiệm chăm sóc một thiếu niên trong lễ rửa tội của thiên chúa giáo.
- Anh ấy nhận đỡ đầu cho con người bạn thân.
Tham khảo
[sửa]- "đỡ đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)