bánh tổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ to̰˧˩˧ɓa̰n˩˧ to˧˩˨ɓan˧˥ to˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ to˧˩ɓa̰jŋ˩˧ to̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

bánh tổ

  1. Bánh làm bằng bột gạo nếpnước đường hoặc mật, đổ vào rọ tre đanlót chuối (giống hình tổ chim), rồi hấp chín, làm phổ biếnmột số địa phương (miền Trung và miền NamViệt Nam) vào dịp Tết Nguyên Đán, có thể ăn ngay hoặc rán vàng.
    Bánh tổ truyền thống thơm ngon xứ Quảng.

Tham khảo[sửa]

  • Bánh tổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam