hãm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haʔam˧˥haːm˧˩˨haːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ha̰ːm˩˧haːm˧˩ha̰ːm˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hãm

  1. (Kng.) . ý muốn nói đem lại vận rủi, gặp phải điều không may.

Động từ[sửa]

hãm

  1. Cho nước sôi vào chè hay dược liệugiữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất.
    Hãm một ấm trà.
    Hãm chè xanh.
  2. Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển.
    Hãm máy.
    Hãm phanh đột ngột.
    Hãm cho hoa nở đúng ngày Tết.
    Hãm tiết canh (giữ cho tiết không đông để đánh tiết canh).
  3. Làm cho đối phương lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động.
    Hãm địch vào thế bất lợi.
    Hãm thành.
  4. (Ả đào thời trước) Hát câu chuốc rượu mời khách.
    Ả đào hãm một câu.
    Ngâm câu hãm.

Tham khảo[sửa]