Bước tới nội dung

ám hại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 暗害.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ ha̰ːʔj˨˩a̰ːm˩˧ ha̰ːj˨˨aːm˧˥ haːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ haːj˨˨aːm˩˩ ha̰ːj˨˨a̰ːm˩˧ ha̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

ám hại

  1. Giết người một cách lén lút, hãm hại ngầm.
    Ám hại người ngay.
    Ám hại bằng thuốc độc.
    Bị địch ám hại.

Tham khảo

[sửa]