Bước tới nội dung

án tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥ tïk˧˥a̰ːŋ˩˧ tḭ̈t˩˧aːŋ˧˥ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩ tïk˩˩a̰ːn˩˧ tḭ̈k˩˧

Danh từ

[sửa]

án tích

  1. (luật pháp) Hậu quả pháp lý về hành vi phạm tội được lưu lại trong lịch tư pháptồn tại suốt quá trình người phạm tội bị kết án cho đến khi được xoá án tích.
    Thời Trung Cổ, luật hình một số nước quy định lưu trữ án tích bằng các biện pháp như thích chữ vào mặt và chặt ngón tay.