Bước tới nội dung

ông đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ ɗə̤wŋ˨˩əwŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧əwŋ˧˧ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧əwŋ˧˥˧ ɗəwŋ˧˧

Từ nguyên

[sửa]

ông + đồng

Danh từ

[sửa]

ông đồng

  1. Người đàn ông làm nghề đồng bóng.
  2. (Theo mê tín) Người có thể làm cho thân mình trở thành trong sạch như trẻ nhỏ (tức là đồng nhi) để linh hồn, quỷ thần nhập vào.
  3. (Theo mê tín) Người có thể đồng nhất được bản thân với thần linh. Đồng cốt như vậy đều là sự nhập hồn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]