út
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ut˧˥ | ṵk˩˧ | uk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ut˩˩ | ṵt˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
[sửa]út
- Sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà.
- Con út.
- Em út.
- Nó là út trong nhà.
Tham khảo
[sửa]- "út", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)