Bước tới nội dung

úy lạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wi˧˥ la̰ːʔw˨˩wḭ˩˧ la̰ːw˨˨wi˧˥ laːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wi˩˩ laːw˨˨wi˩˩ la̰ːw˨˨wḭ˩˧ la̰ːw˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 慰勞.

Động từ

[sửa]

úy lạo

  1. Thăm hỏi để an ủi, động viên những người làm việc vất vả, khó nhọc hoặc bị tai nạnsự nghiệp chung.
    Uý lạo thương binh.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]