Bước tới nội dung

ăn tạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ta̰ːʔp˨˩˧˥ ta̰ːp˨˨˧˧ taːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ taːp˨˨an˧˥ ta̰ːp˨˨an˧˥˧ ta̰ːp˨˨

Động từ

[sửa]

ăn tạp

  1. Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật.
    Lợn là một loài ăn tạp.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Động từ

[sửa]

ăn tạp

  1. ăn kiêng.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: ăn kiêng

Tham khảo

[sửa]