Bước tới nội dung

tạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔp˨˩ta̰ːp˨˨taːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːp˨˨ta̰ːp˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tạp

  1. Có nhiều thứ, nhiều loại lẫn lộn trong đó.
    Mua một mớ cá tạp.
    Ăn tạp.
    Pha tạp.

Tham khảo

[sửa]