Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xà lách”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:xà lách
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|xà|lách}}
{{vie-pron|xà|lách}}

{{-etymology-}}
{{etym|lang=vie|from=
* [[fra:salade]]
}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}

Phiên bản lúc 09:40, ngày 2 tháng 1 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩ lajk˧˥saː˧˧ la̰t˩˧saː˨˩ lat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧ lajk˩˩saː˧˧ la̰jk˩˧

Từ nguyên

Từ tiếng Việt,

Danh từ

xà lách

  1. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng nhỏquăn hơn, dùng để ăn sống.

Tham khảo