Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bóng bàn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm tg:bóng bàn
n Bot: Thêm pl:bóng bàn
Dòng 29: Dòng 29:
[[ko:bóng bàn]]
[[ko:bóng bàn]]
[[mg:bóng bàn]]
[[mg:bóng bàn]]
[[pl:bóng bàn]]
[[tg:bóng bàn]]
[[tg:bóng bàn]]
[[zh:bóng bàn]]
[[zh:bóng bàn]]

Phiên bản lúc 09:54, ngày 5 tháng 2 năm 2017

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
bóng bàn

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ ɓa̤ːn˨˩ɓa̰wŋ˩˧ ɓaːŋ˧˧ɓawŋ˧˥ ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ ɓaːn˧˧ɓa̰wŋ˩˧ ɓaːn˧˧

Từ nguyên

Từ bóng + bàn.

Danh từ

bóng bàn

  1. Môn thể thao trong đó mỗi bên cố gắng đánh bóng bật vào bàn về phía đối phương, nếu buộc được đối phương đỡ hoặc đánh bóng hỏng thì được tính điểm, có thể chơi cá nhân hoặc đội 2 người.

Dịch