Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rắc rối”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr, nl |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:rắc rối]] |
|||
[[nl:rắc rối]] |
Phiên bản lúc 20:55, ngày 11 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɐk35 zoj35/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
rắc rối
- Có nhiều yếu tố mà mối quan hệ với nhau phức tạp, khó nắm, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết. Việc rắc rối giải quyết mãi chưa xong. Bài toán rắc rối.
Tham khảo
- "rắc rối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)