Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phong kiến”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of wikipedia link... |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|p|h|o|n|g}} {{VieIPA|k|i|ế|n}}/}} |
||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 08:52, ngày 11 tháng 5 năm 2007
Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /fɔŋ33 kiɜn35/
Danh từ
phong kiến
- (Id.) . Chế độ phong kiến (nói tắt). Tư tưởng chống phong kiến.
- Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát). Phong kiến câu kết với đế quốc.
Tính từ
phong kiến
- Thuộc về chế độ hoặc giai cấp, có tính chất phong kiến. Tư tưởng phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến nặng (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).
Dịch
Tham khảo
- "phong kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)