Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phản ánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặc trưngđặc trưng
Dòng 8: Dòng 8:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''phản ánh'''
'''phản ánh'''
# Làm [[tái hiện]] một [[số]] [[đặc]] [[trưng]] [[cơ bản]] của [[đối tượng]] [[bằng]] [[những]] [[cách thức]] nào đó.
# Làm [[tái hiện]] một [[số]] [[đặc trưng]] [[cơ bản]] của [[đối tượng]] [[bằng]] [[những]] [[cách thức]] nào đó.
#: '''''Phản ánh''' cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.''
#: '''''Phản ánh''' cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.''
# [[trình bày|Trình bày]] với [[người]] hay [[tổ chức]] có [[thẩm quyền]] về [[thực tế]] nào đó.
# [[trình bày|Trình bày]] với [[người]] hay [[tổ chức]] có [[thẩm quyền]] về [[thực tế]] nào đó.

Phiên bản lúc 05:43, ngày 16 tháng 7 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /fɐːn313 ɐːʲŋ35/

Từ tương tự

Động từ

phản ánh

  1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó.
    Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
  2. Trình bày với người hay tổ chứcthẩm quyền về thực tế nào đó.
    Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.

Tham khảo