Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ủa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
-interj-
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 22: Dòng 22:
'''ủa'''
'''ủa'''
# {{term|Phương ngữ}} [[tiếng|Tiếng]] [[thốt]] ra [[biểu lộ]] sự [[sửng sốt]], [[ngạc nhiên]].
# {{term|Phương ngữ}} [[tiếng|Tiếng]] [[thốt]] ra [[biểu lộ]] sự [[sửng sốt]], [[ngạc nhiên]].
#: ''Ủa, có chuyện gì vậy?''
#: '''''Ủa''', có chuyện gì vậy?''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 04:40, ngày 6 tháng 8 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Thán từ

ủa

  1. (Phương ngữ) Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt, ngạc nhiên.
    Ủa, có chuyện gì vậy?

Dịch

Tham khảo