Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ủa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
-interj- |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
'''ủa''' |
'''ủa''' |
||
# {{term|Phương ngữ}} [[tiếng|Tiếng]] [[thốt]] ra [[biểu lộ]] sự [[sửng sốt]], [[ngạc nhiên]]. |
# {{term|Phương ngữ}} [[tiếng|Tiếng]] [[thốt]] ra [[biểu lộ]] sự [[sửng sốt]], [[ngạc nhiên]]. |
||
#: ''Ủa, có chuyện gì vậy?'' |
#: '''''Ủa''', có chuyện gì vậy?'' |
||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 04:40, ngày 6 tháng 8 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /uɜ313/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Thán từ
ủa
- (Phương ngữ) Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt, ngạc nhiên.
- Ủa, có chuyện gì vậy?
Dịch
Tham khảo
- "ủa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)