Bước tới nội dung

ùa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṳə˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ùa

  1. Tràn vào mạnh.
    Nước sông ùa vào đồng.
    Kéo vào hay kéo ra mạnh mẽ.
    Nhân dân ùa ra đường reo hò (Nguyễn Đình Thi)
  2. Nhanh; không đắn đo.
    Làm ùa đi.
    Nhảy ùa xuồng ao.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]