ủa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wa̰ː˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ṵʔə˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Thán từ[sửa]

ủa

  1. (Phương ngữ) Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt, ngạc nhiên.
    Ủa, có chuyện gì vậy?

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]