đ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
|
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤ː˧˧ | ɗəː˧˥ | ɗəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəː˧˥ | ɗəː˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]đ
- Chữ cái thứ bảy trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Đêm đông đốt đèn đi đâu đấy?
Từ viết tắt
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]- Chữ in hoa Đ
Tham khảo
[sửa]Tiếng Latinh
[sửa]Từ viết tắt
[sửa]- Viết tắt trong những từ có chứa "d"
- hđum: heredum
- của những người thừa kế
Tiếng Serbia-Croatia
[sửa]- Chữ cái thứ tám (hoặc thứ sáu) trong bảng chữ cái Latinh tiếng Serbia-Croatia, tương ứng với ђ trong bảng chữ cái Kirin
- Karađorđevići
- Vương triều Karađorđević
Đồng nghĩa
[sửa]Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]- Cách viết của "de" thường thấy trong ký hiệu, không thông dụng trong văn viết thông thường.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
- Khối ký tự Latin Extended-A
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ viết tắt
- Mục từ tiếng Latinh
- Định nghĩa mục từ tiếng Latinh có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Serbia-Croatia
- Định nghĩa mục từ tiếng Serbia-Croatia có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Việt