track
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈtræk/
Hoa Kỳ | [ˈtræk] |
Danh từ
[sửa]track /ˈtræk/
- Dấu, vết.
- motor-car track — vết xe ô tô
- (Thường Số nhiều) dấu chân, vết chân.
- Đường, đường đi, đường hẻm.
- a track through a forest — đường hẻm xuyên rừng
- track of a ship — đường rẽ nước của con tàu
- track of a comet — đường vụt qua của sao chổi
- Đường ray.
- subway tracks - đường ray tàu điện ngầm
- Bánh xích (xe tăng... ).
Thành ngữ
[sửa]- to be on the track of: Theo hút, theo vết chân, đi tìm.
- to be on the right track: Đi đúng đường.
- to be off the track:
- to cover up one's tracks: Che giấu vết tích; che giấu những việc đã làm.
- to follow the tracks of: Theo dấu chân.
- to follow in someone's tracks: Theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai.
- to follow the beaten track: Theo vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- to keep track of: Theo dõi.
- to kill somebody on his tracks: Giết ai ngay tại chỗ.
- to lose track of: Mất hút, mất dấu vết.
- to make tracks: (Từ lóng) Chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn.
- to make tracks for:
- to put somebody on the right track: Đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối.
Ngoại động từ
[sửa]track ngoại động từ /ˈtræk/
- Theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã.
- to track a lion to its lair — theo dõi vết chân của con sư tử đến tận hang của nó
- Để lại dấu vết.
- to track dirt on the floor — để lại vết bẩn trên sàn
- (Hàng hải) Kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo).
Thành ngữ
[sửa]- to track down: Theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được.
- to track out: Theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết.
Chia động từ
[sửa]track
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to track | |||||
Phân từ hiện tại | tracking | |||||
Phân từ quá khứ | tracked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | track | track hoặc trackest¹ | tracks hoặc tracketh¹ | track | track | track |
Quá khứ | tracked | tracked hoặc trackedst¹ | tracked | tracked | tracked | tracked |
Tương lai | will/shall² track | will/shall track hoặc wilt/shalt¹ track | will/shall track | will/shall track | will/shall track | will/shall track |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | track | track hoặc trackest¹ | track | track | track | track |
Quá khứ | tracked | tracked | tracked | tracked | tracked | tracked |
Tương lai | were to track hoặc should track | were to track hoặc should track | were to track hoặc should track | were to track hoặc should track | were to track hoặc should track | were to track hoặc should track |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | track | — | let’s track | track | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "track", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)