Bước tới nội dung

đồng phục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ fṵʔk˨˩ɗəwŋ˧˧ fṵk˨˨ɗəwŋ˨˩ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ fuk˨˨ɗəwŋ˧˧ fṵk˨˨

Tính từ

[sửa]

đồng phục

  1. (bộ quần áo) cùng một màu, cùng một chất liệu được may cùng một kiểu thống nhất cho những người trong một tổ chức, một ngành nghề nào đó.
    bộ quần áo đồng phục

Danh từ

[sửa]

đồng phục

  1. Bộ quần áo được may hàng loạt theo cùng một kiểu, thường có cùng một màu, cùng một chất liệu.
    học sinh mặc đồng phục đến trường

Tham khảo

[sửa]
  • Đồng phục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam