τόνος
Giao diện
Tiếng Hy Lạp
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- τόννος (tónnos)
Cách phát âm
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- (trọng âm, nốt nhạc, bóng râm): Từ tiếng Hy Lạp cổ τόνος (tónos, “dây, dây hòa âm, thanh”).
- (tấn): Vay mượn từ tiếng Pháp tonne (“ton”).
- (cá ngừ): Vay mượn từ tiếng Ý tonno (“cá ngừ”) < tiếng Latinh tunnus < tiếng Hy Lạp cổ θύννος (thúnnos).
Danh từ
[sửa]τόνος (tónos) gđ (số nhiều τόνοι)
- (chính tả, typography, ngữ pháp) Dấu đọc (΄), tonos (dấu trọng âm sử dụng trong tiếng Hy Lạp hiện đại).
- (âm nhạc) Nốt nhạc, cao độ, tông nhạc.
- Bóng râm.
- Tấn, trọng tải.
- Cá ngừ.
Biến cách
[sửa]Biến cách của τόνος
Từ cùng trường nghĩa
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- (trọng âm, nốt nhạc, bóng râm): Tiếng Anh: tonos
Đọc thêm
[sửa]- τόνος trên Wikipedia tiếng Hy Lạp.
Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hellen nguyên thuỷ *tónos < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *tón-os < *ten- (“kéo dài”).
Cách phát âm
[sửa]- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /tó.nos/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /ˈto.nos/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /ˈto.nos/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /ˈto.nos/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /ˈto.nos/
Danh từ
[sửa]τόνος (tónos) gđ (gen. τόνου); biến cách kiểu 2
Biến tố
[sửa]Cách / # | Số ít | Số kép | Số nhiều | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominative | ὁ τόνος ho tónos |
ὁ τόνος ho tónos |
ὁ τόνος ho tónos | ||||||||||
Genitive | τοῦ τόνου toû tónou |
τοῦ τόνου toû tónou |
τοῦ τόνου toû tónou | ||||||||||
Dative | τῷ τόνῳ tôi tónōi |
τῷ τόνῳ tôi tónōi |
τῷ τόνῳ tôi tónōi | ||||||||||
Accusative | τὸν τόνον tòn tónon |
τὸν τόνον tòn tónon |
τὸν τόνον tòn tónon | ||||||||||
Vocative | τόνε tóne |
τόνε tóne |
τόνε tóne | ||||||||||
Lưu ý: |
|
Từ dẫn xuất
[sửa]- ὀξῠ́τονος (oxútonos)
- βᾰρῠ́τονος (barútonos)
Hậu duệ
[sửa]Đọc thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
- τόνος in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
- Bản mẫu:R:Slater
- Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM815' not found.
- “tone”, trong The Century Dictionary […], New York, N.Y.: The Century Co., 1911, →OCLC.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- Mục từ tiếng Hy Lạp có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp vay mượn tiếng Pháp
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Pháp
- Từ tiếng Hy Lạp vay mượn tiếng Ý
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Ý
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Latinh
- Từ dẫn xuất không xác định trongtiếng Hy Lạp
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp
- tiếng Hy Lạp entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Hy Lạp
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Chính tả/Tiếng Hy Lạp
- Typography/Tiếng Hy Lạp
- Ngữ pháp/Tiếng Hy Lạp
- Âm nhạc/Tiếng Hy Lạp
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Hy Lạp có biến cách như 'δρόμος'
- Liên kết mục từ tiếng Hy Lạp có tham số thừa
- Cá/Tiếng Hy Lạp
- Dấu câu/Tiếng Hy Lạp
- Đơn vị đo lường/Tiếng Hy Lạp
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ với gốc từ *ten-
- Từ tiếng Hy Lạp cổ kế thừa từ tiếng Hellen nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Hellen nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ kế thừa từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 2 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ paroxytone
- tiếng Hy Lạp cổ giống đực Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ kiểu 2 có biến cách loại Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ giống đực Danh từ trong biến cách kiểu 2
- tiếng Hy Lạp cổ terms with redundant script codes
- tiếng Hy Lạp cổ entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Hy Lạp cổ
- Ancient Greek second-declension nouns without gender specified