Bước tới nội dung

томиться

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

томи́ть (tomítʹ) +‎ -ся (-sja)

Chuyển tự

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): [tɐˈmʲit͡sːə]
  • (tập tin)

Động từ

[sửa]

томи́ться (tomítʹsjachưa h.thành

  1. (изнывать) mệt nhọc, mệt lử, mệt lả, lử người, lả người, nhoài người
  2. (мучиться) bị hành hạ, bị đày đọa, bị đọa đày, bị làm tình làm tội
  3. (страдать) đau khổ, khổ sở, khốn khổ
  4. (тяготиться чем-л. ) bị giày vò, bị day dứt.
    томиться от жажды — chết khát, lả người vì khát nước
    томиться жаждой чего-л. — bị giày vò bởi lòng khao khát muốn được cái gì
    томиться в заключение, в тюрьме — bị đày đọa (bị đọa đày) trong chốn tù ngục
    томиться в ожидание — sốt ruột sốt gan chờ đợi, khốn khổ trong cảnh chờ đợi
    кул. — [được, bị] hấp, hông, đồ, chưng cách thủy
    тех. — [bị, được] nung mềm, nung dẻo, luộc

Liên từ

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]