Bước tới nội dung

lử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩lɨ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lử

  1. Như lả
    Mệt lử.

Thành ngữ

[sửa]
  • lử cò bợ: Mệt lắm.
    Chạy ba vòng quanh sân lử cò bợ.

Tham khảo

[sửa]