ềnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̤jŋ˨˩ | en˧˧ | əːn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
eŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ
[sửa]ềnh
- (Kng.) . Ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp mắt.
- Nằm ềnh ra.
- Lăn ềnh ra khóc.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ềnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)