ềnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̤jŋ˨˩en˧˧əːn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

ềnh

  1. (Kng.) . Ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp mắt.
    Nằm ềnh ra.
    Lăn ềnh ra khóc.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]