Bước tới nội dung

ờ ờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̤ː˨˩ ə̤ː˨˩əː˧˧ əː˧˧əː˨˩ əː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əː˧˧ əː˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

ờ ờ

  1. Thán từ dùng khi mới bắt đầu nhớ lại một chuyện đã quên đi.
    Ờ ờ!.
    Bây giờ tôi mới nghĩ ra tên anh đấy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]