一等
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji trong mục từ này | |
---|---|
一 | 等 |
いち > いっ Lớp: 1 |
とう Lớp: 3 |
on'yomi |
Cách phát âm
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:ja-pron tại dòng 77: Parameter "y" is not used by this template..
Danh từ
[sửa]一等 (ittō)
Hậu duệ
[sửa]- → Tiếng Mân Nam: 一度 (it-tó͘, it-tó)
Tham khảo
[sửa]Tiếng Triều Tiên
[sửa]Hanja trong mục từ này | |
---|---|
一 | 等 |
Danh từ
[sửa]一等 (ildeung) (hangeul 일등)
Tiếng Triều Tiên cổ
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Đôi khi được liên kết với Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 189: attempt to index local 'sources' (a nil value).. Mối quan hệ với tiếng Triều Tiên trung đại ᄒᆞ낳 (hònàh, “one”) không rõ ràng. Có thể liên quan đến Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 189: attempt to index local 'sources' (a nil value)..
Alexander Vovin (2010) khẳng định rằng Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 189: attempt to index local 'sources' (a nil value). is "chắc chắn là một từ vay mượn của của tiếng Triều Tiên" từ từ này.[1] Tuy nhiên, lập luận đó được đưa ra bằng cách đặt từ xuất hiện lần đầu tiên trong văn học hơn 5 thế kỷ trước từ này vào vị trí của hậu duệ, lưu ý rằng điều này là quá xa vời.
Số từ
[sửa]一等 (*HAton(h) hoặc *HOton(h))
- Một.
- 1281 [kh. 750], 月明師 (Wolmyeongsa), “祭亡妹歌 (Jemangmae-ga)”, trong 三國遺事 (Samguk Yusa) [Memorabilia of the Three Kingdoms]:
- 一等隱枝良出古
- mặc dù chúng mọc trên một nhánh duy nhất
- 1281 [kh. 760], 希明 (Huimyeong), “禱千手觀音歌 (Docheonsugwaneum-ga)”, trong 三國遺事 (Samguk Yusa) [Memorabilia of the Three Kingdoms]:
- 一等下叱放一等肹除惡攴
- chỉ đặt khoảng một, và lấy [khác] một
Ghi chú tái tạo
[sửa]Danh sách từ thế kỷ thứ mười hai Kê Lâm loại sự phiên âm từ này, không có phản xạ tiếng Triều Tiên trung đại trong suốt, với những chữ Hán 河屯. Do cách phát âm thời nhà Tống được tái tạo lại của các ký tự này là *ɦɑ tʰuən, chữ số này thường được tái cấu trúc thành *HAton hoặc *HOton, cái sau để cho phép kết nối với tiếng Triều Tiên trung đại ᄒᆞ낳 (hònàh).
Bài thơ k. năm 760 Docheonsugwaneum-ga dường như viết trợ từ định vị *-a thành gđ thay vì 良 (*-a) như mong đợi khi theo sau 一等, cho thấy rằng một phụ âm bổ sung, có thể là *h, có thể đã theo sau âm mũi cuối cùng.
Hậu duệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- 조규태 (2006) “한국어 수사의 어원과 어형 변화에 대하여 [On the etymologies and changes of Korean numerals]”, trong Eomunhak, tập 94, tr. 81—117
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 667: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "2012" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
- 남풍현 (Nam Pung-hyun) (2017) “도천수관음가의 새로운 해독 [A new reading of the Docheonsugwaneum-ga]”, trong Gugyeol Yeon'gu, tập 45, tr. 7–29
- 이승재 (Lee Seung-jae) (2017) 木簡에 기록된 古代 韓國語 [The Old Korean Language Inscribed on Wooden Tablets], Iljogag
Tiếng Trung Quốc
[sửa]one; single; a one; single; a; (before verbs) as soon as, once; (before a noun) entire (family, etc.) |
class; rank; grade class; rank; grade; equal to; same as; wait for; await; et cetera; and so on | ||
---|---|---|---|
phồn. (一等) | 一 | 等 | |
giản. #(一等) | 一 | 等 |
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm Hán ngữ):
- (Chú âm phù hiệu): ㄧ ㄉㄥˇ
- Quảng Đông (Việt bính): jat1 dang2
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): it-téng
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm Hán ngữ:
- Chú âm phù hiệu: ㄧ ㄉㄥˇ
- Bính âm thông dụng: yiděng
- Wade–Giles: i1-têng3
- Yale: yī-děng
- Quốc ngữ La Mã tự: ideeng
- Palladius: идэн (idɛn)
- IPA Hán học (ghi chú): /i⁵⁵ tɤŋ²¹⁴⁻²¹⁽⁴⁾/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)+
- Việt bính: jat1 dang2
- Yale: yāt dáng
- Bính âm tiếng Quảng Đông: jat7 dang2
- Latinh hóa tiếng Quảng Đông: yed1 deng2
- IPA Hán học (ghi chú): /jɐt̚⁵ tɐŋ³⁵/
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)+
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: it-téng
- Tâi-lô: it-tíng
- Phofsit Daibuun: itdeang
- IPA (Cao Hùng): /it̚³²⁻⁴ tiɪŋ⁴¹/
- IPA (Đài Bắc): /it̚³²⁻⁴ tiɪŋ⁵³/
- (Mân Tuyền Chương: Đài Loan (thường dùng))
Tính từ
[sửa]一等
Từ dẫn xuất
[sửa]- Mục từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần 一 là いち
- Từ tiếng Nhật đánh vần 等 là とう
- Từ tiếng Nhật có cách đọc on'yomi
- Danh từ
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 1
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 3
- Từ tiếng Nhật được viết bằng 2 ký tự kanji
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Danh từ tiếng Triều Tiên
- Mục từ tiếng Triều Tiên cổ
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có chuyển tự thủ công không thừa
- Số
- Số tiếng Triều Tiên cổ
- Liên kết tiếng Triều Tiên có liên kết wiki thừa
- Liên kết mục từ tiếng Triều Tiên có tham số alt thừa
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Mandarin words containing 一 not undergoing tone sandhi
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Trung Quốc đánh vần với 一
- Từ tiếng Trung Quốc đánh vần với 等
- Tính từ