一等
Tiếng Nhật[sửa]
Kanji trong mục từ này | |
---|---|
一 | 等 |
いち > いっ Lớp: 1 |
とう Lớp: 3 |
on’yomi |
Cách phát âm[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:ja-pron tại dòng 86: The parameter "y" is not used by this template..
Danh từ[sửa]
一等 (ittō)
Hậu duệ[sửa]
- → Tiếng Mân Nam: 一度 (it-tó͘, it-tó)
Tham khảo[sửa]
Tiếng Triều Tiên[sửa]
Hanja trong mục từ này | |
---|---|
一 | 等 |
Danh từ[sửa]
一等 (ildeung) (hangeul 일등)
Tiếng Triều Tiên cổ[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Đôi khi được liên kết với tiếng Triều Tiên trung đại ᄀᆞᆮ (kot, “as, like”, particle). Mối quan hệ với tiếng Triều Tiên trung đại ᄒᆞ낳 (hònàh, “one”) không rõ ràng. Có thể liên quan đến Baekje 伽第𢀳 (*gadəp, “one”).
Alexander Vovin (2010) khẳng định rằng tiếng Nhật 片 (kata) is "chắc chắn là một từ vay mượn của của tiếng Triều Tiên" từ từ này.[1] Tuy nhiên, lập luận đó được đưa ra bằng cách đặt từ xuất hiện lần đầu tiên trong văn học hơn 5 thế kỷ trước từ này vào vị trí của hậu duệ, lưu ý rằng điều này là quá xa vời.
Số từ[sửa]
一等 (*HAton(h) hoặc *HOton(h))
- Một.
Ghi chú tái tạo[sửa]
Danh sách từ thế kỷ thứ mười hai Kê Lâm loại sự phiên âm từ này, không có phản xạ tiếng Triều Tiên trung đại trong suốt, với những chữ Hán 河屯. Do cách phát âm thời nhà Tống được tái tạo lại của các ký tự này là *ɦɑ tʰuən, chữ số này thường được tái cấu trúc thành *HAton hoặc *HOton, cái sau để cho phép kết nối với tiếng Triều Tiên trung đại ᄒᆞ낳 (hònàh).
Bài thơ k. năm 760 Docheonsugwaneum-ga dường như viết trợ từ định vị *-a thành gđ thay vì 良 (*-a) như mong đợi khi theo sau 一等, cho thấy rằng một phụ âm bổ sung, có thể là *h, có thể đã theo sau âm mũi cuối cùng.
Hậu duệ[sửa]
- >? Tiếng Triều Tiên trung đại: ᄒᆞ낳 (hònàh)
- ⇒ Tiếng Triều Tiên trung đại: ᄒᆞᄅᆞ (hòlò, “one day”)
- Tiếng Triều Tiên: 하루 (haru, “one day”)
- ⇒ Tiếng Triều Tiên: 하릅 (hareup, “one-year-old animal”)
Tham khảo[sửa]
- 조규태 (2006), 한국어 수사의 어원과 어형 변화에 대하여, Eomunhak, tập 94, tr. 81—117
- 박지용 外 (Park Ji-yong et al.) (2012) 향가 해독 자료집 [A Sourcebook of Hyangga Interpretations], Seoul National University, tr. 92, 145
- 남풍현 (Nam Pung-hyun) (2017), 도천수관음가의 새로운 해독, Gugyeol Yeon'gu, tập 45, tr. 7–29
- 이승재 (Lee Seung-jae) (2017) 木簡에 기록된 古代 韓國語 [The Old Korean Language Inscribed on Wooden Tablets], Iljogag
Tiếng Trung Quốc[sửa]
one; single; a one; single; a; (before verbs) as soon as, once; (before a noun) entire (family, etc.) |
class; rank; grade class; rank; grade; equal to; same as; wait for; await; et cetera; and so on | ||
---|---|---|---|
phồn. (一等) | 一 | 等 | |
giản. #(一等) | 一 | 等 |
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
一等
Từ dẫn xuất[sửa]
- Mục từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần 一 là いち
- Từ tiếng Nhật đánh vần 等 là とう
- Từ tiếng Nhật có cách đọc on'yomi
- Danh từ
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 1
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji lớp 3
- Từ tiếng Nhật được viết bằng 2 ký tự kanji
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Danh từ tiếng Triều Tiên
- Mục từ tiếng Triều Tiên cổ
- Terms with redundant transliterations
- Terms with redundant transliterations/okm
- Từ có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động/okm
- Số
- Số tiếng Triều Tiên cổ
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Mandarin words containing 一 not undergoing tone sandhi
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Mân Nam
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Mân Nam
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Liên kết đỏ tiếng Trung Quốc/zh-l