病は口より入り、禍は口より出づ
Giao diện
Chữ Nhật hỗn hợp
[sửa]Phân tích cách viết | |||||||||||||||||||
病 | は | 口 | よ | り | 入 | り | 禍 | は | 口 | ||||||||||
kanji | hiragana | kanji | hiragana | katakana | kanji | hiragana | kanji | hiragana | kanji | ||||||||||
よ | り | 出 | づ | ||||||||||||||||
hiragana | hiragana | kanji | hiragana |
Chuyển tự
[sửa]- Chữ Hiragana: やまいはくちよりはいり、わざわいはくちよりいづ
- Chữ Latinh
- Rōmaji: yamai ha kuchi yori hairi, wazawai ha kuchi yori idu
Tiếng Nhật
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hán trung cổ 病從口入,禍從口出.
Thành ngữ
[sửa]病は口より入り、禍は口より出づ
- Ý nói bệnh tật là do từ miệng mà vào, tai họa là do từ miệng mà ra. Vì miệng nói bậy, nên mang tai họa và vì miệng ăn bậy mà sinh bệnh tật.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]Shinmura, Izuru, editor (1998), 広辞苑 [Kōjien] (bằng tiếng Nhật), ấn bản lần thứ năm, Tokyo: Iwanami Shoten, →ISBN