Xem thêm: 人 [U+4EBA CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4EBA],
𠆢 [U+201A2 CJK UNIFIED IDEOGRAPH-201A2],
八 [U+516B CJK UNIFIED IDEOGRAPH-516B],
ㅅ [U+3145 HANGUL LETTER SIOS],
ג [U+05D2 HEBREW LETTER GIMEL], và λ [U+03BB GREEK SMALL LETTER LAMDA]
Bút thuận
|
|
- Bộ thủ: 入 + 0 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “入 00” ghi đè từ khóa trước, “广144”.
Tránh nhầm với chữ 人 (nhân).
入
- Lao vào, đi vào.
- 入冬 — vào mùa đông
- 由浅入深 — từ nông đến sâu
- 纳入正轨 — đưa vào quỹ đạo chính
- 输入号码 — nhập mã số vào
- Gia nhập, nhập vào.
- 加入团体 — gia nhập đoàn thể
- 入学 — nhập học
- 入伍 — nhập ngũ
- Thu nhập.
- 入岁 — thu nhập một năm
- 入不敷出 — thu không đủ chi
- Hợp, thích ứng với.
- 入时 — hợp thời
- 入情入理 — hợp tình hợp lý
- đi vào
入
- Nhập thanh (một trong bốn thanh điệu của tiếng Hán cổ).
- 平上去入 — bình, thướng, khứ, nhập
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
ɲa̰ːʔp˨˩ ɲə̰ʔp˨˩ ɲɛp˧˥ ɲɛ̰ʔp˨˩ ɲɔ̰ʔp˨˩ | ɲa̰ːp˨˨ ɲə̰p˨˨ ɲɛ̰p˩˧ ɲɛ̰p˨˨ ɲɔ̰p˨˨ | ɲaːp˨˩˨ ɲəp˨˩˨ ɲɛp˧˥ ɲɛp˨˩˨ ɲɔp˨˩˨ |
|
Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
ɲaːp˨˨ ɲəp˨˨ ɲɛp˩˩ ɲɛp˨˨ ɲɔp˨˨ | ɲa̰ːp˨˨ ɲə̰p˨˨ ɲɛp˩˩ ɲɛ̰p˨˨ ɲɔ̰p˨˨ | ɲa̰ːp˨˨ ɲə̰p˨˨ ɲɛ̰p˩˧ ɲɛ̰p˨˨ ɲɔ̰p˨˨ |