Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
⚠ – Cảnh báo: Mục từ này có chứa ký tự Unicode không có sẵn trên tất cả các thiết bị hiện hành (hoặc rất ít).
Trừ khi có font chữ thích hợp, thiết bị của bạn sẽ hiển thị một ô vuông (⎕), ô vuông chứa dấu hỏi (⍰), ô vuông bị gạch chéo (〿), ô vuông chứa mã số hay hiển thị sai thành các ký tự khác.
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+80AD, 肭
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-80AD

[U+80AC]
CJK Unified Ideographs
[U+80AE]
肭 U+2F8D6, 肭
CJK COMPATIBILITY IDEOGRAPH-2F8D6
暜
[U+2F8D5]
CJK Compatibility Ideographs Supplement 䏙
[U+2F8D7]

Tra cứu

Chuyển tự

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Danh từ

  1. Kẻ tự phụ, kẻ hợm mình.
Phần ngữ nghĩa này được dịch tự động bởi bot (hoặc công cụ dịch) và có thể chưa đầy đủ, chính xác.
Mời bạn kiểm tra lại, sửa chữa và bỏ bản mẫu này.

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

nạp, nọi

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
na̰ːʔp˨˩ nɔ̰ʔj˨˩na̰ːp˨˨ nɔ̰j˨˨naːp˨˩˨ nɔj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːp˨˨ nɔj˨˨na̰ːp˨˨ nɔ̰j˨˨