na

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

na
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Danh từ[sửa]

na

  1. Cây ăn quả, vỏ quả có nhiều mắt, thịt quả trắng, mềm, ngọt, hạt màu đen. Tên khoa họcAnnona squamosa.
  2. Quả của cây này.
    Na mở mắt (sắp chín, kẽ giữa các mắt mở rộng ra).
    Răng đen hạt na.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

cây
quả

Từ liên hệ[sửa]

Động từ[sửa]

na

  1. (Khẩu ngữ) Mang theo người một cách lôi thôi, vất vả.
    Na cả một bị nặng, không bước đi được.
    Na theo lắm thứ linh tinh.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh cổ .

Phó từ[sửa]

na (không so sánh được)

  1. (Thông tục) Không.

Thán từ[sửa]

na

  1. (Geordie?, hoặc thông tục) Không.
    Na, yor wrang. — Không, bạn không đúng.
    Na, ye cannet watch telly. — Không, con không được coi TV.

Tham khảo[sửa]

  • The New Geordie Dictionary, Frank Graham, 1987, ISBN 0946928118.
  • A Dictionary of North East Dialect, Bill Griffiths, 2005, NXB Đại học Northumbria, ISBN 1904794165.

Tiếng Anh cổ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ne- (“không”), từ ā (“bao giờ”).

Phó từ[sửa]

  1. Không.
  2. Không bao giờ.

Liên từ[sửa]

  1. Không.

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Asturias[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ en (“trong”) + la (“(mạo từ gc số ít)”).

Từ rút gọn[sửa]

na gc ( nel, gt no, số nhiều nos, gc số nhiều nes)

  1. , tại, trong (nơi chốn, không gian...).

Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ em + a.

Từ rút gọn[sửa]

na gc ( no, số nhiều nos, gc số nhiều nas)

  1. , tại, trong (nơi chốn, không gian...).

Tiếng Đức[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Thán từ[sửa]

na!

  1. Đấy, thế đấy.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tiếng Galicia[sửa]

Từ nguyên[sửa]

từ rút gọn
Từ en (“trong”) + a (“(mạo từ gc số ít)”).
đại từ
Từ a.

Từ rút gọn[sửa]

na gc ( no, số nhiều nos, gc số nhiều nas)

  1. , tại, trong (nơi chốn, không gian...).

Đại từ[sửa]

na gc đối cách

  1. Xem a

Tiếng Hà Lan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hà Lan (nam giới)

Giới từ[sửa]

na

  1. Sau, sau khi.
  2. đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau.
  3. Theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc).

Trái nghĩa[sửa]

Tính từ[sửa]

na (không so sánh được)

  1. Gần, thân, sát.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Cấp so sánh và cao cấp của tính từ càng ngày càng giống các tính từ riêng.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tiếng Hungary[sửa]

Thán từ[sửa]

na

  1. Sao, vậy thì sao.
    Na, nem baj. — Không có sao.
    Na és? — Như vậy thì làm cái gì? Như vậy thì nghĩ làm sao?
    Na, gyerünk! — Được, hãy đi!
  2. Ô!, ơ! (ngạc nhiên).
    Na, ne mondj ilyet! — Ô, đừng nói vậy!
    Na, ez fáj! — Đau!

Từ dẫn xuất[sửa]

Tiếng Latinh[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Mệnh lệnh số ít của no (“hãy bơi”)

Tiếng Lojban[sửa]

cmavo[sửa]

na (rafsi nar)

  1. Không.

Tiếng Mongghul[sửa]

Danh từ[sửa]

na

  1. con dấu.

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

na

  1. (Mường Bi) quả na.

Tính từ[sửa]

na

  1. (Mường Bi) choai.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

na

  1. (Nùng Inh) cậu (em trai mẹ).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ba Lan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Slav nguyên thủy *na, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₂neh₃.

Giới từ[sửa]

na

  1. (+ ư cách) Trên, trên; ở, tại, trong.
  2. (+ đổi cách) Vào, vào lúc.

Quốc tế ngữ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Có lẽ từ -n (“(đối cách)”).

Giới từ[sửa]

na

  1. (Mới, không chính thức?) Dùng để bắt đầu một nhóm từ đối cách.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Được sử dụng trên Internet. Không nên sử dụng trong một số trường hợp: số (unu), trợ từ (iom, ties), chữ cái (J), tên sách, và lời trích dẫn.

Tiếng Sán Chay[sửa]

Tính từ[sửa]

na

  1. dày.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Séc[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Praha, Cộng hòa Séc (nam giới)

Giới từ[sửa]

na

  1. Trên, trên.
  2. Để, với mục đích là.
  3. Đây này.
  4. Vào, nhắm vào, về phía.
    Nekřič na mě. — Đừng kêu cho tôi.

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

na

  1. dày.
  2. mạnh dạn, bạo.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ enna, từ en + la.

Từ rút gọn[sửa]

na

  1. () , tại, trong (nơi chốn, không gian...).