Bước tới nội dung

Bùi Thế Đạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳj˨˩ tʰe˧˥ ɗa̰ːʔt˨˩ɓuj˧˧ tʰḛ˩˧ ɗa̰ːk˨˨ɓuj˨˩ tʰe˧˥ ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuj˧˧ tʰe˩˩ ɗaːt˨˨ɓuj˧˧ tʰe˩˩ ɗa̰ːt˨˨ɓuj˧˧ tʰḛ˩˧ ɗa̰ːt˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Bùi Thế Đạt

  1. Sống vào thế kỉ 18, quê ở Tiên Lý, Đông Thành - nay là Yên Thành, Nghệ An. Gia đình thuộc dòng dõi nhà , theo Trịnh Doanh lập được nhiều công lớn. Bùi Thế Đạt được triều đình công nhậndanh tướng, được ghi công vào cờ Thái thườngphủ Chúa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]