Bước tới nội dung

Bắc Thái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓak˧˥ tʰaːj˧˥ɓa̰k˩˧ tʰa̰ːj˩˧ɓak˧˥ tʰaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓak˩˩ tʰaːj˩˩ɓa̰k˩˧ tʰa̰ːj˩˧

Địa danh

[sửa]

Bắc Thái

  1. Một tỉnhphía đông bắc Việt Nam, được thành lập từ ngày 21 tháng 4 năm 1965, do hợp nhất hai tỉnh Bắc Kạn với Thái Nguyên. Diện tích 6.503 km². Dân số 1.143.404 (1993). Từ 6 tháng 11 năm 1996 chia trở lại thành hai tỉnh . Xem Bắc Kạn Xem Thái Nguyên

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]