Bước tới nội dung

Cái Bầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːj˧˥ ɓə̤w˨˩ka̰ːj˩˧ ɓəw˧˧kaːj˧˥ ɓəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˩˩ ɓəw˧˧ka̰ːj˩˧ ɓəw˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Cái Bầu

  1. (Cg. kế bào) Đảovịnh Bắc Bộ, thuộc huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, cách cảng Cửa ông bằng con lạch rộng 2km. Núi Cao Đài cao nhất (302m). Diện tích khoảng 228km2. Rừng nhiệt đới đã bị phá nhiều, còn ít rừng ngập mặn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]