Giáng Phi cổi ngọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˥ fi˧˧ ko̰j˧˩˧ ŋa̰ʔwk˨˩ja̰ːŋ˩˧ fi˧˥ koj˧˩˨ ŋa̰wk˨˨jaːŋ˧˥ fi˧˧ koj˨˩˦ ŋawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˩˩ fi˧˥ koj˧˩ ŋawk˨˨ɟaːŋ˩˩ fi˧˥ koj˧˩ ŋa̰wk˨˨ɟa̰ːŋ˩˧ fi˧˥˧ ko̰ʔj˧˩ ŋa̰wk˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Giáng Phi cổi ngọc

  1. Hai nàng tiên Giáng Phi chơi ở trên sông gặp Trịnh Giao Phủ, cởi ngọc minh châu tặng cho. Trịnh nhận được ngọc đi được mấy chục bước thì ngọc không còn nữa hai nàng tiên kia cũng biến mất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]