Mạch tương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔjk˨˩ tɨəŋ˧˧ma̰t˨˨ tɨəŋ˧˥mat˨˩˨ tɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majk˨˨ tɨəŋ˧˥ma̰jk˨˨ tɨəŋ˧˥ma̰jk˨˨ tɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Mạch tương

  1. Do chữ Tương lệ, chỉ nước mắt.
  2. Bác vật chí.
    Hai người con gái vua.
    Nghiêu là.
    Nga.
    Hoàng và.
    Nữ.
    Anh đều là vợ vua.
    Thuấn..
    Vua.
    Thuấn đi tuần thú, chết ở đất.
    Thương.
    Ngô bên bờ sông.
    Tương..
    Hai bà đến đó kêu khóc thảm thiết, nước mắt vẩy vào các bụi trúc chung quanh, trúc đều thành sắc lốm đốm nên gọi là "Tương phi trúc"
  3. Kiều.
    Vâng lời khuyên giải thấp cao
  4. Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch tương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]