Bước tới nội dung

Nổi quân Hạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰j˧˩˧ kwən˧˧ ha̰ːʔ˨˩noj˧˩˨ kwəŋ˧˥ ha̰ː˨˨noj˨˩˦ wəŋ˧˧ haː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˩ kwən˧˥ haː˨˨noj˧˩ kwən˧˥ ha̰ː˨˨no̰ʔj˧˩ kwən˧˥˧ ha̰ː˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Nổi quân Hạ

  1. Nói việc vua Thiếu Khang nổi quân dựng lại nghiệp, trung hưng nhà Hạ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]